Gốc > Tự học, tự bồi dưỡng > Luyện Tiếng Việt >
Nguyễn Thị Mai Hiên @ 07:20 03/12/2021
Số lượt xem: 1516
Luyện Tiếng việt:(Trường TH Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh)
Câu 1: Xác định từ loại của các từ trong các thành ngữ sau:
- Đi ngược về xuôi.
- Nhìn xa trông rộng
- Nước chảy bèo trôi.
Nguyễn Thị Mai Hiên @ 07:20 03/12/2021
Số lượt xem: 1516
Số lượt thích:
0 người
- Tiếng Việt - TH Sơn Phú - Hương Sơn (30/11/21)
- Luyện Tiếng Việt - Tiểu học Sơn Phú (27/11/21)
- Tìm từ (24/11/21)
- Luyện Tiếng việt : TH Sơn Phú (24/11/21)
- Điền từ: Đỏ gì? (TH Xuân Thành ) (23/11/21)
DT: nước bèo
ĐT:đi,vê,nhìn,trông,chảy,trôi
TT; ngược,xuôi,xa,rộng
DT: nước, bèo
ĐT: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi
TT: ngược, xuôi, xa, rộng
DT: nước, bèo
ĐT: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi
TT: ngược, xuôi, xa, rộng
Danh từ; nước, bèo.
Động từ: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi.
Tính từ: ngược, xuôi, xa, rộng
Danh từ; nước, bèo.
Động từ: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi.
Tính từ: ngược, xuôi, xa, rộng
DT: nước, bèo
ĐT: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi
TT: ngược, xuôi, xa, rộng
DT: nước, bèo
ĐT: chảy, trôi, nhìn, trông, đi, về
TT: xa, rộng, ngược, xuôi
DT: nước, bèo
ĐT: đi, về, nhìn, trông, chảy, trôi
TT: ngược, xuôi, xa, rộng
DT: nước bèo
ĐT:đi,vê,nhìn,trông,chảy,trôi
TT; ngược,xuôi,xa,rộng
Đi/ ngược/ về/ xuôi
ĐT/ TT/ ĐT/ TT
Nhìn/ xa/ trông/ rộng
ĐT/ TT/ ĐT/ TT
Nước/ chảy/ bèo/ trôi
DT/ ĐT/ DT/ ĐT